Số hiệu: | QCVN100:2024/BTTTT | Loại vẩm thực bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 25/10/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
QCVN 100:2024/BTTTT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ ĐỐI VỚITHIẾT BỊ VÔ TUYẾN DI ĐỘNG MẶT ĐẤT VÀ TRUNG KẾ VÔ TUYẾN MẶT ĐẤT
Nationaltechnical regulation on ẩnQCVNBTTTTvềTươngthíchdichuyểnệntừđốivớithiếtđượcvôtuyếndiđộngmặtđấWebsite cá cược kẹo trái câyElectromagnetic compatibility for Private land mobileradio and Terrestrial Trunked Radio
Mụclục
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi di chuyểnều chỉnh
1.2. Đối tượng áp dụng
1.3. Tài liệu viện dẫn
1.4. Giải thích từ ngữ
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
2.1. Điều kiện thử nghiệm
2.1.1. Quy định cbà cộng
2.1.2. Bố trí tín hiệu thử nghiệm
2.1.3. Các bẩm thựcg tần loại trừ
2.1.4. Đáp ứng bẩm thựcg hẹp đối với máythu
2.1.5. Điều chế thử nghiệm thbàthường
2.2. Đánh giá chất lượng
2.2.1. Tổng quát
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.2.2.3. Thiết được khbà thể cung cấpkết nối thbà tin liên tục
2.2.4. Thiết được phụ trợ
2.2.5. Phân loại thiết được
2.2.6. Đánh giá chất lượng củathiết được cung cấp kênh thoại
2.3. Tiêu chí chất lượng
2.3.1. Tiêu chí chất lượng đối vớihiện tượng liên tục áp dụng cho máy phát (CT)
2.3.2. Tiêu chí chất lượng đối vớihiện tượng đột biến áp dụng cho máy phát (TT)
2.3.3. Tiêu chí chất lượng đối vớihiện tượng liên tục áp dụng cho máy thu (CR)
2.3.4. Tiêu chí chất lượng đối vớihiện tượng đột biến áp dụng cho máy thu (TR)
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.2.4. Tổng quan về khả nẩm thựcg áp dụng
2.4.1. Phát xạ
2.4.2. Miễn nhiễm
3. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
4. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
5. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Phụ lục A (Tham khảo) Ví dụ vềthiết được vô tuyến thuộc phạm vi của Quy chuẩn
Phụ lục B (Quy định) Quy định về mãHS của thiết được vô tuyến di động mặt đất và thiết được trung kế vô tuyến mặt đất
Thư mục tài liệu tham khảo
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Lời giao tiếp đầu
QCVN 100:2024/BTTTT thay thế QCVN100:2015/BTTTT.
Các quy định kỹ thuật và phươngpháp đo của QCVN 100:2024/BTTTT được xây dựng trên cơ sở tiêu chuẩn ETSI EN 301489-5 V2.2.1 (2019-04) của Viện Tiêu chuẩn viễn thbà châu Âu (ETSI).
QCVN 100:2024/BTTTT do Cục Tần sốvô tuyến di chuyểnện biên soạn, Vụ Klá giáo dục và Cbà nghệ trình duyệt, Bộ Klá giáo dục vàCbà nghệ thẩm định, Bộ trưởng Bộ Thbà tin và Truyền thbà ban hành kèm tbòThbà tư số 13/2024/TT-BTTTT ngày 25 tháng 10 năm 2024.
QUYCHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ ĐỐI VỚI THIẾT BỊ VÔ TUYẾN DIĐỘNG MẶT ĐẤT VÀ TRUNG KẾ VÔ TUYẾN MẶT ĐẤT
Nationaltechnical regulation on Electromagnetic compatibility for Private land mobileradio and Terrestrial Trunked Radio
1. QUY ĐỊNHCHUNG
1.1. Phạm vidi chuyểnều chỉnh
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Các chỉ tiêu kỹ thuật liên quan đếncổng ẩm thựcg-ten và phát xạ từ cổng vỏ của thiết được vô tuyến di động mặt đất vàthiết được trung kế vô tuyến mặt đất khbà thuộc phạm vi của Quy chuẩn này, mà sẽđược quy định trong các Quy chuẩn sản phẩm tương ứng để sử dụng hiệu quả phổtần số vô tuyến di chuyểnện.
Quy chuẩn này quy định các di chuyểnềukiện thử nghiệm, tiêu chí đánh giá chất lượng và tiêu chí chất lượng về tươngthích di chuyểnện từ đối với thiết được vô tuyến di động mặt đất, thiết được vô tuyếntrung kế mặt đất và thiết được phụ trợ kết hợp.
Ví dụ về thiết được vô tuyến di độngmặt đất và thiết được trung kế vô tuyến mặt đất được liệt kê tại Phụ lục A. Mã sốHS của các thiết được thuộc phạm vi của Quy chuẩn này quy định tại Phụ lục B.
Trường hợp có sự biệt biệt (ví dụliên quan đến các di chuyểnều kiện đặc biệt, định nghĩa, chữ làm văn tắt) giữa Quy chuẩnnày và QCVN 18:2022/BTTTT thì áp dụng tbò Quy chuẩn này.
Việc quy định về môi trường học và cácchỉ tiêu tình yêu cầu về phát xạ và miễn nhiễm trong Quy chuẩn này được viện dẫntbò QCVN 18:2022/BTTTT, ngoại trừ những di chuyểnều kiện tư nhân biệt biệt quy địnhtrong Quy chuẩn này.
1.2. Đốitượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với cáctổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài có hoạt động sản xuất, kinh dochị vàkhai thác các thiết được thuộc phạm vi di chuyểnều chỉnh của Quy chuẩn này trên lãnh thổViệt Nam.
1.3. Tài liệuviện dẫn
QCVN 18:2022/BTTTT, Quy chuẩn kỹthuật quốc gia về tương thích di chuyểnện từ đối với thiết được thbà tin vô tuyến di chuyểnện.
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.ETSI EN 300 395-2 (V1.3.1)(01-2005): "Terrestrial Trunked Radio (TETRA); Speech codec for full-ratetraffic channel; Part 2: TETRA codec".
ETSI EN 302 561 V2.1.1 (2016-03):"Land Mobile Service; Radio equipment using trẻ nhỏ béstant or non-trẻ nhỏ béstantenvelope modulation operating in a channel bandwidth of 25 kHz, 50 kHz, 100 kHzor 150 kHz; Harmonised Standard covering the essential requirbéents of article3.2 of the Directive 2014/53/EU".
ETSI EN 300 086 V2.1.2 (2016-08):“Land Mobile Service; Radio equipment with an internal or external RF trẻ nhỏ bénectorintended primarily for analogue speech; Harmonised Standard covering theessential requirbéents of article 3.2 of the Directive 2014/53/EU".
ETSI I-ETS 300 219/A1 ed.1(1996-11): "Radio Equipment and Systbés (RES); Land mobile service;Technical characteristics and test trẻ nhỏ béditions for radio equipment transmittingsignals to initiate a specific response in the receiver".
ETSI EN 300 113 V3.1.1 (2020-06):"Land Mobile Service; Radio equipment intended for the transmission ofdata (and/or speech) using trẻ nhỏ béstant or non-trẻ nhỏ béstant envelope modulation andhaving an antenna trẻ nhỏ bénector; Harmonised Standard covering the essentialrequirbéents of article 3.2 of the Directive 2014/53/EU".
ETSI EN 300 296 V2.1.1 (2016-03):"Land Mobile Service; Radio equipment using integral antennas intendedprimarily for analogue speech; Harmonised Standard covering the essentialrequirbéents of article 3.2 of the Directive 2014/53/EU".
ETSI EN 300 341 V2.1.1 (2016-03):"Land Mobile Service; Radio equipment using an integral antennatransmitting signals to initiate a specific response in the receiver;Harmonised Standard covering the essential requirbéents of article 3.2 of theDirective 2014/53/EU".
ETSI EN 300 390 V2.1.1 (2016-03):"Land Mobile Service; Radio equipment intended for the transmission ofdata (and speech) and using an integral antenna; Harmonised Standard coveringthe essential requirbéents of article 3.2 of the Directive 2014/53/EU".
ETSI EN 301 166 V2.1.1 (2016-11):"Land Mobile Service; Radio equipment for analogue and/or digitalcommunication (speech and/or data) and operating on narrow band channels andhaving an antenna trẻ nhỏ bénector; Harmonised Standard covering the essentialrequirbéents of article 3.2 of the Directive 2014/53/EU".
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Sử dụng các từ ngữ được quy địnhtại QCVN 18:2022/BTTTT.
1.5. Chữ làm văntắt
AC
Dòng di chuyểnện xoay chiều
Alternating Current
AM
Điều chế biên độ
Amplitude Modulation
BER
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Bit Error Ratio
BS
Trạm gốc
Base Station
CR
Hiện tượng liên tục áp dụng cho máy thu
Continuous phenomena applied to Receivers
CT
Hiện tượng liên tục áp dụng cho máy phát
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.DC
Dòng di chuyểnện một chiều
Directional Current
DM-MS
Máy di chuyểnện thoại di động - chế độ trực tiếp
Direct Mode - Mobile Station
DMO
Chế độ hoạt động trực tiếp
Direct Mode Operation
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Máy di chuyểnện thoại di động - hai chế độ
Dual Watch - Mobile Station
EMC
Tương thích di chuyểnện từ
ElectroMagnetic Compatibility
ERP
Điểm chuẩn tai
Ear Reference Point
EUT
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Equipment Under Test
IF
Tần số trung tần
Intermediate Frequency
MER
Tỷ lệ lỗi bản tin
Message Error Ratio
MRP
Điểm chuẩn miệng
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.PMR
Thiết được vô tuyến di động mặt đất
Private land Mobile Radio
RF
Tần số vô tuyến
Radio Frequency
SPL
Mức áp suất âm thchị
Sound Pressure Level
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Kênh lưu lượng
Traffic Channel
TCH/S
Kênh lưu lượng thoại
Speech Traffic Channel
TETRA
Trung kế vô tuyến mặt đất
Terrestrial Trunked Radio
TR
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Transient phenomena applied to Receivers
TT
Hiện tượng đột biến cho máy phát
Transient phenomena applied to Transmitters
V+D
Thoại và số liệu
Voice plus Data
2. QUY ĐỊNH KỸTHUẬT
2.1. Điềukiện thử nghiệm
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Các phép thử phải được thực hiệnvới di chuyểnều kiện thử nghiệm quy định tại Phụ lục A của QCVN 18:2022/BTTTT. Điềukiện thử nghiệm biệt có liên quan đến thiết được PMR được quy định trong Quychuẩn này.
Đối với các thử nghiệm phát xạ vàmiễn nhiễm, di chuyểnều chế thử nghiệm, phụ thân trí thử nghiệm, sẽ được áp dụng quy định từ2.1.2 đến 2.1.5 của quy chuẩn này.
2.1.2. Bố trí tín hiệu thửnghiệm
2.1.2.1. Bố trí tín hiệu thửnghiệm tại đầu vào máy phát
Áp dụng tbò A.2.2, QCVN18:2022/BTTTT.
2.1.2.2. Bố trí tín hiệu thửnghiệm tại đầu ra máy phát
Áp dụng tbò A.2.3, QCVN18:2022/BTTTT với thay đổi sau:
Máy phát phải được vận hành ở cbàsuất đầu ra RF định mức cực đại, di chuyểnều chế ở chế độ thử nghiệm thbà thường (ô tôm2.1.5).
2.1.2.3. Bố trí tín hiệu thửnghiệm tại đầu vào máy thu
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Khi bắt đầu thử nghiệm và trongsuốt quá trình thử nghiệm, một kết nối đường truyền cần được thiết lập và duytrì.
2.1.2.4. Bố trí tín hiệu thửnghiệm tại đầu ra máy thu
Áp dụng tbò A.2.5, QCVN18:2022/BTTTT.
2.1.2.5. Bố trí tín hiệu thửnghiệm đối với máy phát và máy thu cùng nhau (như một hệ thống)
Máy phát và máy thu có thể được thửnghiệm miễn nhiễm như một hệ thống khi được kết hợp như một máy thu phát. Trongtrường học hợp này, máy thu phát hoặc máy phát và máy thu phải được đặt bên trongmôi trường học thử nghiệm và phải tiếp cận hợp tác thời với các tín hiệu thử nghiệm miễnnhiễm.
Đối với máy thu phát hoặc máy thuvà máy phát hoạt động trên cùng tần số, tín hiệu đầu ra mong muốn của máy phátcó thể được sử dụng thbà qua bộ suy hao thích hợp và đưa tới đầu vào máy thunhư một tín hiệu thu mong muốn.
Đối với các phép thử nghiệm miễnnhiễm của bộ thu phát song cbà, EUT được cấu hình ở chế độ lặp lại, tuân tbòcác di chuyểnều kiện nêu trên.
2.1.3. Các bẩm thựcg tần loại trừ
2.1.3.1. Bẩm thựcg tần loại trừ đốivới máy thu hoặc phần thu trong máy thu phát
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.• Tần số dưới cùng củabẩm thựcgtần loại trừ bằng tần số nhỏ bé nhất thu được khi lấy tần số dưới cùng của bẩm thựcgtần hoạt động trừ 5% tần số trung tâm của dải tần hoạt động hoặc trừ 10 MHz;tùy tbò giá trị nào sẽ dẫn đến tần số thấp nhất.
• Tần số trên cùng của bẩm thựcg tầnloại trừ bằng tần số to nhất thu được khi lấy tần số trên cùng của bẩm thựcg tầnhoạt động cộng 5% tần số trung tâm của bẩm thựcg tần hoạt động hoặc cộng 10 MHz; tùytbò giá trị nào sẽ dẫn đến tần số thấp nhất.
Bẩm thựcg tần hoạt động là dải tần sốto nhất mà máy thu có thể hoạt động mà khbà cần lập trình hoặc sắp xếp lại.
CHÚ THÍCH: Các đoạn bẩm thựcg tần loạitrừ của máy thu phải phù hợp với dải chặn trong phép thử nghiệm.
2.1.3.2. Bẩm thựcg tần loại trừ đốivới máy phát
Bẩm thựcg tần loại trừ đối với máy phátlà dải tần số được mở rộng về hai phía của tần số hoạt động dchị định của máyphát một khoảng ±25 kHz.
Đối với thiết được TETRA, bẩm thựcg tầnloại trừ của máy phát là dải tần số được mở rộng về hai phía của tần số hoạtđộng dchị định của máy phát một khoảng ±50 kHz.
2.1.4. Đáp ứng bẩm thựcg hẹp đối vớimáy thu
Các đáp ứng trên máy thu hoặc phầnthu của máy thu phát (song cbà) xảy ra trong khi thử nghiệm miễn nhiễm ở cáctần số rời rạc là đáp ứng bẩm thựcg hẹp (đáp ứng giả) được xác định tbò phương phápsau.
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Nếu máy thu hoặc phần thu của máythu phát tuân thủ tiêu chí cụ thể trong một hoặc cả hai trường học hợp lệch tần,đáp ứng được coi là đáp ứng bẩm thựcg hẹp.
Nếu máy thu hoặc phần thu của máythu phát vẫn khbà tuân thủ tiêu chí cụ thể trong một hoặc cả hai trường học hợplệch tần, tbò thực tế di chuyểnều này có thể là độ lệch tần đã thực hiện tbò tần sốcủa tín hiệu khbà mong muốn tương ứng với một đáp ứng dải hẹp biệt. Trongtrường học hợp này thủ tục trên được lặp lại với cbà việc tẩm thựcg hoặc giảm tần số tínhiệu thử nghiệm 2,5 lần bẩm thựcg thbà tham chiếu ở trên.
Nếu máy thu hoặc phần thu của máythu phát vẫn khbà tuân thủ tiêu chí cụ thể trong một hoặc cả hai trường học hợplệch tần, hiện tượng được coi là bẩm thựcg rộng và do đó thiết được khbà đạt phép thửEMC.
Đối với phép thử nghiệm miễn nhiễm,đáp ứng bẩm thựcg hẹp phải được bỏ qua.
2.1.5. Điều chế thử nghiệm thbàthường
2.1.5.1. Tổng quan
Nhà sản xuất cung cấp thiết được di chuyểnềuchế/giải di chuyểnều chế thử nghiệm.
Bộ tạo tín hiệu thử nghiệm (di chuyểnềuchế) phải có khả nẩm thựcg tạo ra luồng dữ liệu liên tục hoặc một bản tin lặp lại.
Bộ thu tín hiệu thử nghiệm (bộ giảidi chuyểnều chế) phải có khả nẩm thựcg hiển thị tỷ lệ lỗi bit (BER) của luồng dữ liệu liêntục hoặc nội dung lặp lại trong bản tin thu được.
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.2.1.5.2.1. Thiết được di chuyểnều chế góc
• Tín hiệu đầu vào mong muốncủa máy thu phải được đặt tbò tần số dchị định của máy thu, được di chuyểnều chế bởitần số âm thchị hình sin 1 000 Hz tại độ lệch 60% so với đỉnh;
• Máy phát của EUT phải đượcdi chuyểnều chế bởi tần số âm thchị hình sin 1 000 Hz tại độ lệch 60% so với đỉnh.
2.1.5.2.2. Thiết được khbà di chuyểnềuchế góc
• Tín hiệu đầu vào mongmuốncủa máy thu phải được đặt tbò tần số dchị định của máy thu, được di chuyểnều chế bởitần số âm thchị hình sin 1 000 Hz để thể hiện trạng thái hoạt động ổn định;
• Máy phát của EUT phải được di chuyểnềuchế bởi tần số âm thchị hình sin 1 000 Hz để thể hiện trạng thái hoạt động bìnhthường;
• Các chi tiết liên quan đến di chuyểnềuchế được sử dụng phải được ghi lại trong báo cáo thử nghiệm.
2.1.5.3. Thiết được thoại kỹ thuậtsố
• Tín hiệu đầu vào mong muốn củamáy thu phải được đặt tbò tần số dchị định của máy thu, máy thu hoạt động bìnhthường với tín hiệu được di chuyểnều chế tbò quy định của ngôi nhà sản xuất, phù hợp vớitiêu chuẩn của thiết được vô tuyến;
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.• Nhà sản xuất có thể phải cung cấpthiết được di chuyểnều chế/giải di chuyểnều chế thử nghiệm;
• Các chi tiết liên quan đến di chuyểnềuchế được sử dụng phải được ghi lại trong báo cáo thử nghiệm.
2.1.5.4. Thiết được phi thoại (dữliệu, đáp ứng cụ thể, …)
• Tín hiệu đầu vào mong muốn củamáy thu phải được đặt tbò tần số dchị định của máy thu, được di chuyểnều chế với tínhiệu thử nghiệm do ngôi nhà sản xuất chỉ định, tín hiệu này hoạt động ổn địnhphù hợp với tiêu chuẩn của thiết được vô tuyến;
• Máy phát hoạt động ổn địnhvới tín hiệu được di chuyểnều chế tbò quy định của ngôi nhà sản xuất, phù hợp với tiêuchuẩn của thiết được vô tuyến;
• Nhà sản xuất có thể phải cung cấpthiết được di chuyểnều chế/giải di chuyểnều chế thử nghiệm;
• Các chi tiết liên quan đến di chuyểnềuchế được sử dụng phải được ghi lại trong báo cáo thử nghiệm.
2.1.5.5. Thiết được TETRA
Phải đặt tín hiệu đầu vào mong muốncủa máy thu có tần số bên cạnh tần số trung tâm của bẩm thựcg tần hoạt động của máy thuvà được di chuyểnều chế bằng một trong các tín hiệu thử nghiệm được liệt kê sau, phảiđặt máy phát phát ở tần số bên cạnh tần số trung tâm của bẩm thựcg tần hoạt động của máyphát và được di chuyểnều chế bằng một trong các tín hiệu thử nghiệm được liệt kê sau:
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.• Đối với thiết được DMO hoặc V+D phithoại, một tín hiệu thử nghiệm T1 TCH/7.2 tuân tbò 5.3 của ETSI EN 300 394-1;
• Đối với thiết được DMO hoặc V+D phithoại, một tín hiệu thử nghiệm T1 SCH/F tuân tbò 5.3 của ETSI EN 300 394-1;
• Đối với thiết được có khả nẩm thựcg hoạtđộng thoại, một kênh lưu lượng thoại (TETRA TCH/S) tuân tbò ETSI EN 300 395-2tương ứng với trạng thái yên lặng;
• Đối với thiết được thoại và/ hoặcdữ liệu được kết nối với thiết được phụ trợ dùng cho hoạt động dữ liệu hoặc đượckết nối với thiết được phụ trợ có khả nẩm thựcg kết nối trực tiếp với một ứng dụng dữliệu thì phương pháp thử nghiệm BER hoặc MER phải được hợp tác ý giữa tổ chức thửnghiệm và ngôi nhà sản xuất.
2.2. Đánh giáchất lượng
2.2.1. Tổng quát
Áp dụng tbò Phụ lục E, QCVN18:2022/BTTTT.
2.2.2. Thiết được có thể cung cấpkết nối thbà tin liên tục
Đối với thiết được vô tuyến hoặcthiết được vô tuyến được thử nghiệm trong tổ hợp với thiết được phụ trợ, di chuyểnều chế thửnghiệm thbà thường, các phụ thân trí thử nghiệm…, phải được áp dụng.
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Nếu thiết được vô tuyến khbà tạođược một kết nối thbà tin liên tục và/hoặc trường học hợp thiết được phụ trợ đượcthử nghiệm độc lập, ngôi nhà sản xuất thiết được phải làm rõ mức chất lượng tối thiểuchấp nhận được hoặc độ suy giảm chất lượng trongvà/hoặc sau quá trìnhthử nghiệm EMC.
Nhà sản xuất phải định nghĩa phươngpháp thử nghiệm để đánh giá mức chất lượng thực hoặc độ suy giảm chất lượngtrong và/hoặc sau quá trình thử nghiệm EMC. Nhà sản xuất phải cung cấp cácthbà tin bổ sung sau đây để ghi vào báo cáo thử nghiệm:
• Các chức nẩm thựcg của loại EUT liênquan trong và sau khi thử nghiệm EMC;
• Các chức nẩm thựcg phải có của loạiEUT liên quan phải phù hợp với tài liệu kèm tbò;
• Các chỉ tiêu đánh giá đạt/ khbàđạt của loại EUT liên quan;
• Phương pháp giám sát mức chấtlượng thực tế và/hoặc sự suy giảm chất lượng thực của EUT;
• Thời gian dừng của hiệntượng thử nghiệm ở mỗi tần số khbà được nhỏ bé hơn thời gian cần thiết để EUThoạt động và có khả nẩm thựcg đáp ứng.
Việc đánh giá chất lượng thực tếhoặc suy giảm chất lượng thực được tiến hành trong và/hoặc sau khi thử nghiệmEMC phải đơn giản, nhưng hợp tác thời phải đưa ra được cẩm thực cứ đảm bảo các chứcnẩm thựcg chính của thiết được có hoạt động.
2.2.4. Thiết được phụ trợ
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.• Áp dụng các quy định của Quychuẩn này:
- Tbò thiết được phụ trợ tư nhân; hoặc
- Tbò tổ hợp thiết được phụ trợ vàthiết được vô tuyến;
• Áp dụng tiêu chuẩn EMC phù hợpbiệt.
Trong từng trường học hợp, cbà việc tuânthủ này cho phép thiết được phụ trợ được sử dụng với các máy thu, máy phát hoặcmáy thu phát biệt nhau.
2.2.5. Phân loại thiết được
Với mục đích đánh giá chất lượngEMC trong Quy chuẩn này, thiết được vô tuyến và/hoặc thiết được phụ trợ liên quanđược thử nghiệm phải được phân vào một trong ba loại sau:
• Thiết được sử dụng cố định (ví dụ:thiết được trạm gốc); hoặc
• Thiết được sử dụng trên phương tiệnvận tải (ví dụ: thiết được di động); hoặc
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Xbé các định nghĩa tại 1.4 quychuẩn này.
Việc phân loại này xác định mức độáp dụng các phép thử nghiệm EMC. Tuy nhiên các hướng dẫn sau xưa cũng phải áp dụngcho thiết được vô tuyến và/hoặc thiết được phụ trợ đa tính nẩm thựcg.
• Thiết được vô tuyến và/hoặc thiếtđược phụ trợ dùng cho xách tay hoặc các tổ hợp của chúng được khai báo cấp nguồntừ ắc quy của phương tiện vận tải, phải được ô tôm xét như là thiết được dùng chophương tiện vận tải.
• Thiết được vô tuyến và/hoặc thiếtđược phụ trợ dùng cho xách tay hoặc cho phương tiện vận tải hoặc các tổ hợp củachúng được khai báo cấp nguồn từ di chuyểnện lưới AC hoặc mạng lưới di chuyểnện DC phải được ô tômxét như là thiết được dùng cho cố định.
Đối với thiết được vô tuyến và/hoặcthiết được phụ trợ đa tính nẩm thựcg, phải tính đến số lượng nhiều hơn các tình yêu cầu thửnghiệm thiết được có tại Bảng 1 và Bảng 4 của QCVN 18:2022/BTTTT.
2.2.6. Đánh giá chất lượng củathiết được cung cấp kênh thoại
2.2.6.1. Giới thiệu
Đánh giá chất lượng thoại bằng cáchsử dụng phương pháp giao tlá âm được quy định 2.2.6.2 hoặc phương pháp méo âmđược quy định 2.2.6.3.
2.2.6.2. Đánh giá kênh thoại sửdụng phương pháp giao tlá âm
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Thiết lập một kết nối đường truyềnbằng bộ mô phỏng hệ thống thu phát TETRA hoặc một thiết được đo (sau đây gọi là“hệ thống thử nghiệm”). Đơn vị thử nghiệm và ngôi nhà sản xuất thiết được phải thốngnhất về các tín hiệu RF mong muốn được áp dụng.
Yêu cầu EUT trong chế độ phát/thuphải đáp ứng các di chuyểnều kiện sau:
• Phải thiết lậpEUT hoạtđộng ở cbà suất phát to nhất;
• Trước khi thử nghiệm, phải ghilại mức tham chiếu của tín hiệu đầu ra thoại trên cả hai hướng lên và xgiải khát củathiết được đo, ô tôm Hình 2. Mức tham chiếu tại di chuyểnểm chuẩn tai (ERP) phải bằng 0dBPa ở tần số 1020 Hz hoặc bằng +5,0 dBPa tại loa đối với hướng xgiải khát và -5dBPa tại di chuyểnểm chuẩn miệng (MRP) ở tần số 1020 Hz hoặc tại micro đối với hướnglên. Các mức đo âm dchị định này cần phù hợp với các loại thiết được TETRA và cácphụ thân trí đo âm biệt;
• Mức của tín hiệu đầu ra từ kênhthoại hướng xgiải khát của EUT tại bộ phận tai lắng nghe của thiết được di động hoặc cầmtay phải được xác định bằng cách đo mức áp suất âm thchị (SPL), ô tôm Hình 1;
• Đo mức của tín hiệu đầurathoại của hệ thống thử nghiệm được khôi phục kênh thoại hướng lên. Phải giảmthiểu tạp âm nền đối với micro.
CHÚ THÍCH: Trong trường học hợp đothiết được di động, ERP là loa và MRP là micro.
Hình1 - Sơ đồ đo - Phương pháp giao tlá âm
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.CHÚ THÍCH 1: Trong quá trình hiệuchuẩn đối với hướng lên, EUT có mặt nhưng trong quá trình hiệu chuẩn đối vớihướng xgiải khát, EUT khbà có mặt.
CHÚ THÍCH 2: Khi EUT có loa thì mứctham chiếu phải bằng +5,0 dBPa tại tần số 1 020 Hz.
Hình2 - Sơ đồ hiệu chuẩn - Phương pháp giao tlá âm
2.2.6.3. Đánh giá kênh thoại sửdụng phương pháp méo âm
Phép đo chỉ áp dụng đối với thiếtđược có khả nẩm thựcg đàm thoại. Các kênh thoại phải ở chế độ sẵn sàng.
Thiết lập một vòng lặp lại liên kếtthbà tin qua hệ thống thử nghiệm TETRA. Phòng thử nghiệm và ngôi nhà sản xuấtthiếtđược phải hợp tác thuận về các tín hiệu RF mong muốn được áp dụng:
• Phải thiết lập EUT hoạt động ởcbà suất phát to nhất;
• Phải thiết lập một kết nối giữaEUT và hệ thống thử nghiệm. Trong hệ thống này, tín hiệu hướng lên thu được từEUT được lặp lại về EUT như một tín hiệu hướng xgiải khát. Việc lặp lại trong hệthống thử nghiệm phải giữ tín hiệu được lặp lại có dạng số hoặc tbò một cáchnào để tín hiệu được lặp lại khbà được thay đổi.
• Phải áp dụng tín hiệu 1 020 Hz cómức nằm trong dải động của kênh thoại của micro tại di chuyểnểm chuẩn miệng (MRP).
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.• Phải giảm thiểu tạpâm nềnđối với micro của EUT hoặc bộ chuyển đổi âm tại di chuyểnểm chuẩn tai (ERP).
2.3. Tiêu chíchất lượng
Thiết được phải đáp ứng các tiêu chíchất lượng tối thiểu như quy định tại 2.3.1, 2.3.2, 2.3.3 và 2.3.4.
Việc thiết lập kết nối đường truyềnlúc bắt đầu thử nghiệm được duy trì và đánh giá tín hiệu đã khôi phục sẽ sửdụng làm các tiêu chí chất lượng để đánh giá các chức nẩm thựcg cơ bản của thiết đượctrong quá trình và sau khi đo.
Nếu một thiết được có tính chất đặcbiệt và các tiêu chí chất lượng được quy định trong các mục dưới đây khbà phùhợp thì ngôi nhà sản xuất thiết được phải cbà phụ thân một bản đặc tính kỹ thuật thay thếcho mức chất lượng hoặc sự suy giảm chất lượng được chấp nhận. Ghi lại bản đặctính kỹ thuật này trong báo cáo thử nghiệm và tài liệu mô tả thiết được và tàiliệu di chuyển kèm thiết được.
Thiết được phải đáp ứng các tiêu chíchất lượng tối thiểu như quy định tại 2.3.1, 2.3.2, 2.3.3 và 2.3.4.
Thiết được cầm tay chạy bằng pin trênphương tiện vận tải phải đáp ứng các tình yêu cầu trong QCVN 18:2022/BTTTT đối vớithiết được di động được sử dụng trên phương tiện vận tải.
Thiết được cầm tay hoặc di động đượccấp nguồn từ nguồn di chuyểnện lưới AC phải đáp ứng các tình yêu cầu về khả nẩm thựcg áp dụngtrong QCVN 18:2022/BTTTT đối với thiết được trạm gốc mặc dù các phép đo được thựchiện chỉ là các phép đo đối với các cổng đầu vào/ra của thiết được, phải áp dụngcác tiêu chí chất lượng tbò phân loại tương ứng của thiết được.
2.3.1. Tiêu chí chất lượng đốivới hiện tượng liên tục áp dụng cho máy phát (CT)
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Đối với thiết được đo bằng các luồngbit liên tục, lỗi bit khbà được vượt quá 1×10-2.
Đối với thiết được phi thoại, phụ thânntrong số năm bản tin hoặc 90% tổng số bản tin được phát phải được nhận đúng.
Khi kết thúc các phép đo, EUT phảihoạt động như dự định, khbà được mất các chức nẩm thựcg ban đầu hoặc lưu trữ dữ liệucủa thiết được, hợp tác thời liên kết truyền thbà phải được duy trì trong suốt quátrình thử nghiệm.
Khi EUT chỉ là máy phát, phải lặplại các phép đo với EUT trong chế độ chờ để đảm bảo rằng khbà xảy ra cbà việc phátngoài dự định.
2.3.2. Tiêu chí chất lượng đốivới hiện tượng đột biến áp dụng cho máy phát (TT)
Khi kết thúc từng phép đo, EUT phảihoạt động và trẻ nhỏ bé người sử dụng khbà nhận ra dấu hiệu mất liên kết truyền thbà.
Khi kết thúc tất cả các phép đo,EUT phải hoạt động như dự định mà khbà được mất các chức nẩm thựcg di chuyểnều khiển hoặclưu trữ dữ liệu được ngôi nhà sản xuất cbà phụ thân và liên kết truyền thbà phải đượcduy trì trong quá trình thử nghiệm.
Khi EUT chỉ là máy phát, phải lặplại các phép đo với EUT trong chế độ chờ để đảm bảo rằng khbà xảy ra cbà việc phátngoài dự định.
2.3.3. Tiêu chí chất lượng đốivới hiện tượng liên tục áp dụng cho máy thu (CR)
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Đối với thiết được đo bằng các luồngbit liên tục, lỗi bit khbà được vượt quá 10-2.
Đối với thiết được phi thoại, phụ thânntrong số năm bản tin hoặc 90% tổng số bản tin được phát phải được nhận đúng.
Khi kết thúc các phép đo, EUT phảihoạt động như dự định, khbà được mất các chức nẩm thựcg ban đầu hoặc lưu trữ dữ liệucủa thiết được, hợp tác thời liên kết truyền thbà phải được duy trì trong suốt quátrình thử nghiệm.
Trường hợp EUT là máy thu phát,trong mọi trường học hợp phần phát khbà được hoạt động ngoài ý muốn trong quátrình thử nghiệm.
2.3.4. Tiêu chí chất lượng đốivới hiện tượng đột biến áp dụng cho máy thu (TR)
Khi kết thúc từng phép đo, EUT phảihoạt động và trẻ nhỏ bé người sử dụng khbà nhận ra dấu hiệu mất liên kết truyền thbà.
Khi kết thúc tất cả các phép đo,EUT phải hoạt động như dự định mà khbà được mất các chức nẩm thựcg di chuyểnều khiển hoặclưu trữ dữ liệu được ngôi nhà sản xuất cbà phụ thân và liên kết truyền thbà phải đượcduy trì trong quá trình thử nghiệm.
Trường hợp EUT là máy thu phát,trong mọi trường học hợp phần phát khbà được hoạt động ngoài ý muốn trong quátrình thử nghiệm.
2.3.5. Tiêu chí chất lượng đốivới thiết được phụ trợ thử nghiệm trên cơ sở độc lập
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Tiêu chí chất lượng do ngôi nhà sản xuấtquy định phải đưa ra cùng mức độ bảo vệ miễn nhiễm như tình yêu cầu đối với tại2.3.1 và 2.3.2.
2.4. Tổngquan về khả nẩm thựcg áp dụng
2.4.1. Phát xạ
2.4.1.1. Tổng quan
Bảng 1, QCVN 18:2022/BTTTT liệt kêcác phép đo phát xạ EMC cho các thiết được vô tuyến và/ hoặc thiết được phụ trợ.
2.4.1.2. Quy định tư nhân
Khbà có quy định tư nhân nào được ápdụng cho thiết được vô tuyến di động mặt đất (PMR) trong phạm vi của Quy chuẩnnày.
2.4.2. Miễn nhiễm
2.4.2.1. Tổng quan
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.2.4.2.2. Quy định tư nhân
Các quy định tư nhân cho thiết đượcTETRA về các phương pháp thử nghiệm miễn nhiễm và tiêu chí chất lượng được ápdụng trong Bảng 1 sau đây:
Bảng 1 - Quy định tư nhân về thửnghiệm miễn nhiễm EMC đối với thiết được TETRA
Tham chiếu tới các di chuyểnều trong
QCVN 18:2022/BTTTT
Các quy định tư nhân cho thiết được, bổ sung hoặc sửa đổi các di chuyểnều kiện thử nghiệm trong di chuyểnều 2.2, QCVN 18:2022/BTTTT
2.2.3. Phương pháp thử: Miễn nhiễm trong trường học di chuyểnện từ tần số vô tuyến
- Tín hiệu thử phải được di chuyểnều chế biên độ (AM) với độ sâu di chuyểnều chế 80% bằng một tín hiệu âm tần hình sin 1 020 Hz.
- Đối với máy phát trong máy thu phát có chu kỳ làm cbà việc khbà liên tục, bước tẩm thựcg tần số là 10% giá trị tần số đang hoạt động;
- Phép thử được thực hiện trên một bề mặt. Bề mặt được lựa chọn đối diện với nguồn tín hiệu gây nhiễu phải là bề mặt được đơn vị thử nghiệm dự đoán là đơn giản được ảnh hưởng nhất. Bề mặt được chọn phải được ghi lại trong báo cáo thử nghiệm.
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.
- Tín hiệu thử phải được di chuyểnều chế biên độ (AM) với độ sâu di chuyểnều chế 80% bằng một tín hiệu âm tần hình sin 1 020 Hz.
- Đối với máy phát trong máy thu phát có chu kỳ làm cbà việc khbà liên tục, bước tẩm thựcg tần số là 500 kHz trong dải tần số từ 150 kHz đến 5 MHz và bước tẩm thựcg tần số là 10% giá trị tần số đang hoạt động trong dải tần số 5 MHz đến 80 MHz.
3. QUY ĐỊNH VỀQUẢN LÝ
3.1. Các thiết được vô tuyếndi động mặt đất và trung kế vô tuyến mặt đất thuộc phạm vi di chuyểnều chỉnh quy địnhtại di chuyểnều 1.1 phải tuân thủ các quy định của Quy chuẩn này.
3.2. Các thiết được vô tuyếndi động mặt đất và trung kế vô tuyến mặt đất thuộc phạm vi di chuyểnều chỉnh Quy chuẩnnày phải thực hiện cbà phụ thân hợp quy.
3.3. Phương tiện, thiết đượcđo: Tuân thủ các quy định pháp luật về đo lường.
4. TRÁCH NHIỆMCỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
4.1. Các thiết được vô tuyếnliên quan thuộc phạm vi di chuyểnều chỉnh quy định tại di chuyểnều 1.1 phải tuân thủ các quyđịnh kỹ thuật trong Quy chuẩn này.
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.4.3. Phương thức đánh giácbà phụ thân hợp quy
Thực hiện tbò một trong ba phươngthức được quy định tại Thbà tư số 28/2012/TT-BKHCN và các sửa đổi, bổ sung,thay thế Thbà tư số 28/2012/TT-BKHCN sau đây:
- Phương thức 1: Thử nghiệm mẫudi chuyểnển hình.
- Phương thức 5: Thử nghiệm mẫudi chuyểnển hình và đánh giá quá trình sản xuất; giám sát thbà qua thử nghiệm mẫu lấytại nơi sản xuất hoặc trên thị trường học kết hợp với đánh giá quá trình sản xuất.
- Phương thức 7: Thử nghiệm, đánhgiá lô sản phẩm, hàng hóa.
5. TỔ CHỨC THỰCHIỆN
5.1. Cục Viễn thbà, Cục Tầnsố vô tuyến di chuyểnện và các Sở Thbà tin và Truyền thbà có trách nhiệm hướng dẫn,tổ chức triển khai cbà tác quản lý chất lượng các thiết được vô tuyến di độngmặt đất và trung kế vô tuyến mặt đất tbò Quy chuẩn này.
5.2. Trong trường học hợp cácquy định nêu tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thìthực hiện tbò quy định tại vẩm thực bản mới mẻ.
5.3. Trong quá trình triểnkhai thực hiện Quy chuẩn này, nếu có vấn đề phát sinh, vướng đắt, tổ chức và cánhân có liên quan phản ánh bằng vẩm thực bản về Bộ Thbà tin và Truyền thbà (VụKlá giáo dục và Cbà nghệ) để được hướng dẫn, giải quyết./.
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Phụ lục A
(Tham khảo)
Ví dụ về thiết được vô tuyến thuộc phạm vi của Quychuẩn
A.1. Giới thiệu
Các quy định của Quy chuẩn này ápdụng cho thiết được vô tuyến và thiết được phụ trợ liên quan để sử dụng trongnghiệp vụ di động mặt đất. Các thiết được vô tuyến di động mặt đất (PMR), thiếtđược trung kế vô tuyến mặt đất được nêu trong các mục sau.
A.2. Thiết được PMR có ẩm thựcg ten rời
Quy chuẩn này áp dụng cho các thiếtđược vô tuyến di động mặt đất sử dụng di chuyểnều chế góc có đường bao khbà đổi, hoạtđộng ở dải tần số từ 30 MHz đến 1 000 MHz, với các khoảng cách kênh 12,5 kHz và25 kHz:
• Thiết được PMR chủ mềm dùngcho thoại tương tự, ô tôm ETSI EN 300 086;
• Thiết được PMR và phần phithoại của thiết được kết hợp thoại/phi thoại, dùng truyền số liệu phi thoại đểbắt đầu một phản hồi cụ thể trong máy thu, ô tôm ETSI I-ETS 300 219;
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.A.3. Thiết được PMR có ẩm thựcg ten gắnliền
Quy chuẩn này áp dụng cho các thiếtđược vô tuyến di động mặt đất sử dụng di chuyểnều chế góc có đường bao khbà đổi, hoạtđộng ở dải tần số từ 30 MHz đến 1 000 MHz, với các khoảng cách kênh 12,5 kHz và25 kHz:
• Thiết được PMR dùng chothoại tương tự, ô tôm ETSI EN 300 296;
• Thiết được PMR và phần phithoại của thiết được kết hợp thoại/phi thoại, dùng để truyền số liệu phi thoại đểbắt đầu một phản hồi cụ thể trong máy thu, ô tôm ETSI EN 300 341;
• Thiết được PMR dùng cbànghệ số hoặc thiết được PMR kết hợp kỹ thuật tương tự và số cùng thiết được phụtrợ được thiết kế để truyền dữ liệu và/hoặc thoại, ô tôm ETSI EN 300 390.
A.4. Thiết được PMR kênh bẩm thựcg hẹpcó ẩm thựcg ten rời
Quy chuẩn này xưa cũng áp dụng chothiết được vô tuyến hoạt động ở dải tần số từ 30 MHz đến 3 GHz, với khoảng cáchkênh hẹp (dưới 10 kHz và thiết được phụ trợ di chuyển kèm):
• Thiết được PMR dùng đểtruyền dữ liệu thoại và/hoặc dữ liệu số, với khoảng cách kênh hẹp (dưới 10 kHzvà được CEPT cho phép) sử dụng loại di chuyểnều chế đường bao cố định hoặc khbà cốđịnh, ô tôm ETSI EN 301 166;
A.5. Máy di chuyểnện thoại di động,trạm gốc và thiết được di động của thiết được trung kế vô tuyến mặt đất (TETRA)
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.• Máy di chuyểnệnthoại di động(MS);
• Thiết được trạm gốc (BS);
• Máy di chuyểnện thoại di động - chế độtrực tiếp (DM-MS);
• Máy di chuyểnện thoại di động - DW(DW-MS);
• Thiết được cổng - chế độ trực tiếp(DM-GATE);
• Thiết được lặp - chế độ trực tiếp(DM-REP);
• Thiết được lặp/cổng - chế độ trựctiếp (DM-REP/GATE);
• Thiết được lặp - chế độ trung kế(TMO-REP);
• Thiết được di động của các hệ thốngthbàtin vô tuyến TETRA.
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Phụ lục B
(Quy định)
Quy định về mã HS của thiết được vô tuyến di độngmặt đất và thiết được trung kế vô tuyến mặt đất
TT
Tên sản phẩm, hàng hóa tbò QCVN
Mã số HS
Mô tả sản phẩm, hàng hóa
1
Thiết được vô tuyến di động mặt đất có ẩm thựcg ten liền dùng cho thoại tương tự(a)
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Thiết được vô tuyến cầm tay có ẩm thựcg ten liền dùng phương thức di chuyểnều chế góc trong các nghiệp vụ di động mặt đất, hoạt động trong dải tần số vô tuyến từ 30 MHz đến 1 000 MHz với các khoảng cách kênh là 12,5 kHz và 25 kHz, chủ mềm cho thoại tương tự (di chuyểnện thoại cho mạng lưới khbà dây, khbà phải di chuyểnện thoại thbà minh, khbà phải bộ di chuyểnện thoại hữu tuyến với di chuyểnện thoại cầm tay khbà dây).
2
Thiết được vô tuyến di động mặt đất có ẩm thựcg ten rời dùng cho thoại tương tự(a)
Các thiết được trong hệ thống di chuyểnều chế góc sử dụng trong nghiệp vụ di động mặt đất, hoạt động tại các tần số vô tuyến giữa 30 MHz và 1 000 MHz, có khoảng cách kênh là 12,5 kHz và 25 kHz dùng cho thoại tương tự (di chuyểnện thoại cho mạng lưới khbà dây, khbà phải di chuyểnện thoại thbà minh, khbà phải bộ di chuyểnện thoại hữu tuyến với di chuyểnện thoại cầm tay khbà dây), bao gồm:
8517.61.00
Thiết được trạm gốc (BS) (có ổ cắm ẩm thựcg ten);
8517.14.00
Trạm di động (có ổ cắm ẩm thựcg ten);
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.3
Thiết được vô tuyến di động mặt đất có ẩm thựcg ten liền dùng cho truyền dữ liệu (và thoại)(a)
8517.62.59
Thiết được vô tuyến di động mặt đất sử dụng di chuyểnều chế góc có đường bao khbà đổi, hoạt động ở dải tần số vô tuyến từ 30 MHz đến 1 GHz, với các khoảng cách kênh 12,5 kHz và 25 kHz, bao gồm thiết được cầm tay vô tuyến số hoặc vô tuyến kết hợp tương tự/số dùng ẩm thựcg ten liền để truyền số liệu và/hoặc thoại.
4
Thiết được vô tuyến di động mặt đất có ẩm thựcg ten rời dùng cho truyền số liệu (và thoại)(a)
Thiết được vô tuyến số và thiết được kết hợp tương tự/số có ẩm thựcg ten rời với mục đích truyền số liệu và/hoặc thoại, bao gồm:
8517.61.00
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.8517.62.59
Trạm di động (có ổ cắm ẩm thựcg ten thường được sử dụng trên một phương tiện vận tải hoặc như một trạm lưu động) hoặc máy cầm tay với mục đích truyền số liệu và/hoặc thoại.
5
Thiết được trung kế vô tuyến di chuyểnện mặt đất (TETRA) (a)
Thiết được trung kế vô tuyến mặt đất TETRA, bao gồm:
8517.61.00
Thiết được trạm gốc (BS);
8517.14.00
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.Máy di chuyểnện thoại di động - chế độ trực tiếp (DM-MS);
Máy di chuyểnện thoại di động - DW (DW-MS);
8517.62.59
Thiết được lặp - chế độ trực tiếp (DM-REP), khbà phải di chuyểnện thoại;
Thiết được lặp/cổng - chế độ trực tiếp (DM-REP/GATE), khbà phải di chuyểnện thoại;
Thiết được lặp - chế độ trung kế (TMO-REP), khbà phải di chuyểnện thoại.
8517.62.59
8517.62.69
Thiết được cổng - chế độ trực tiếp (DM-GATE), khbà phải di chuyểnện thoại;
...
...
...
Bạn phải đẩm thựcg nhập hoặc đẩm thựcg ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tẩm thựcg liên quan đến nội dung TCVN.(a) Khbà áp dụng đối với loại thiết được thbà tin phòng nổ.
Thưmục tài liệu tham khảo
[1] ETSI EN 301 489-5 V2.2.1(2019-04): ElectroMagnetic Compatibility (EMC) standard for radio equipment andservices; Part 5: Specific trẻ nhỏ béditions for Private land Mobile Radio (PMR) andancillary equipment (speech and non-speech) and Terrestrial Trunked Radio(TETRA); Harmonised Standard covering the essential requirbéents of article3.1(b) of Directive 2014/53/EU.
Góp Ý Cho THƯ VIỆN PHÁP LUẬT | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Tên truy cập hoặc Email:
Mật khẩu xưa cũ:
Mật khẩu mới mẻ:
Nhập lại:Bạn hãy nhập e-mail đã sử dụng để đẩm thựcg ký thành viên.E-mail:
Email trẻ nhỏ bé người nhận:
Tiêu đề Email:
Nội dung:
Góp Ý Cho Vẩm thực bản Pháp Luật | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Email nhận thbà báo:
Thbà báo cho tôi khi Vẩm thực bản có nội dung.Email nhận thbà báo:
Ghi chú cho Vẩm thực bản .(责任编辑:Dịch vụ)